THƯỚC LỖ BAN 42,9cm
ĐO KÍCH THƯỚC ĐẶC (BỆ, BẬC,…)
Đo kích thước đặc có nghĩa là đo phủ bì các vật
thể là những chi tiết của những công trình
hoặc đồ vật trong nội thất ngôi nhà
Thước đo kích thước đặc có 8 cung như sau:
Tài
– Bệnh – Ly – Nghĩa – Quan – Kiếp – Hại – Bản
Ý nghĩa
và cách tính các cung trong thước lỗ ban 42,9cm như sau:
1. Tài: Có nghĩa là tài gồm: -Tài đức:
có tài và có đức -Báo khố:
có kho quý Đạt được
sáu điều ưng ý -Nghênh phúc: Đón
điều phúc |
2. Bệnh: Có nghĩa là bệnh gồm: -Thoát tài: mất
tiền -Công sự: bị
đến cửa quan -Lao chấp:
bị tù đày -Cô quả:
đơn lẻ |
3. Ly: Có nghia là xa cách gồm: -Trưởng khố:
cầm cố đồ đạc -Kiếp tài:
của cải mắc tài -Quan quỷ:
công việc kém tối -Thất
thoát: bị mất mát |
4. Nghĩa: Có nghĩa là đạt được điều
hay lẽ phải gồm: -Thêm dinh: thêm
người -Ích lợi:
có lợi, có ích -Quý tử:
sinh con quý tử -Dại cát:
nhiều điều hay |
5. Quan: Có nghĩa là người chủ gồm: -Thuận
khoa: tiến đường công danh -Hoành tài: tiền
nhiều -Tiến ích:
ích lợi tăng -Phú
quý: Giầu sang |
6. Kiếp: Có nghĩa là tai nạn gồm: -Tử biệt:
chết chóc -Thoái khẩu:
mất người -Ly hương: bỏ
quê mà đi -Tài thất:
mất tiền |
7. Hại: Có nghĩa là bị xấu gồm: -Tai chi: tai nạn
đến -Tử tuyệt:
chết chóc -Bệnh lâm:
mắc bệnh -Khẩu thiệt:
cãi nhau |
8. Bản: Có nghĩa là gốc gồm: -Tài chí: tiền
tài đến -Đăng khoa: đỗ
đạt -Tiến bảo:
Được dâng của quý -Hưng vượng:
làm ăn phát đạt |
*
Trong đó:
L = 0,429 mét; n = 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 …
Như vậy
trong 8 cung nói trên chỉ có 4 cung là tốt gồm: Tài – Nghĩa – Quan – Bản
Khi chọn kích thước thì chỉ nên chọn theo 4 cung này
Để đo kích thước đặc có hai loại khác nhau
•Thước đo chi tiết nhà có chiều dài mỗi cung là 53,62 mm
•Thước đo đồ nội thất có chiều dài mỗi cung là 48,75 mm
Sau đây là cách tính kích thước các cung: Thước đo chi tiết nhà
•Tài = n x L + (0,010 đến 0,053)
•Bệnh = n x L + (0,055 đến 0,107)
•Ly = n x L + (0,110 đến 0,160)
•Nghĩa = n x L + (0,162 đến 0,214)
•Quan = n x L + (0,216 đến 0,268)
•Kiếp = n x L + (0,270 đến 0,321)
•Hại = n x L + (0,323 đến 0,375)
•Bản = n x L + (0,377 đến 0,429)
Một số kích thước
tham khảo cho các chi tiết đặc:
KÍCH THƯỚC THAM KHẢO (KHỐI
XÂY, ĐẶC) |
|||
Tài |
Nghĩa |
Quan |
Bản |
(mét) |
(mét) |
(mét) |
(mét) |
0,90 |
0,60 |
0,65 |
0,85 |
1,30 |
1,50 |
1,10 |
1,25 |
1,75 |
1,50 |
1,55 |
1,70 |
2,20 |
1,90 |
1,95 |
2,10 |
2,60 |
2,35 |
2,40 |
2,55 |
3,05 |
2,75 |
2,80 |
3,00 |
3,45 |
3,20 |
3,25 |
3,85 |
3,90 |
3,60 |
3,70 |
4,25 |
4,30 |
4,05 |
4,10 |
4,70 |
4,75 |
4,50 |
4,55 |
5,10 |
5,20 |
4,90 |
4,95 |
CÁCH TRA THƯỚC LỖ BAN